Quyết định công khai dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách nhà nước năm 2023
Quyết định công khai dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách nhà nước năm 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
XÃ LỘC THỊNH Độc lập Tự do Hạnh phúc
Số: 12 /QĐ-UBND Lộc Thịnh, ngày 30 tháng 01 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
V/v công khai dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách xã năm 2023
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ LỘC THỊNH.
Căn cứ luật tổ chức Chính quyền địa phương số: 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015
Căn cứ luật ngân sách số 83/2015/QH 13 ngày 25/6/2015, và Nghị định số: 163/2016-NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ quyết định số 4286 /QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND huyện Ngọc Lặc về việc giao dự toán thu NSNN, thu chi ngân sách huyện, xã năm 2023 huyện Ngọc Lặc, thông báo số 636/TB-TCKH ngày 23/12/2022 của Phòng tài chính kế hoạch UBND huyện Ngọc Lặc về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách huyện, xã năm 2023 huyện Ngọc Lặc.
Căn cứ nghị quyết số: 24 / NQ-HĐND; ngày 30 tháng 12 năm 2022 của HĐND xã Lộc Thịnh; quyết nghị phê chuẩn phân bổ dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách xã năm 2023 của xã Lộc Thịnh;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Công khai dự toán thu, chi ngân sách xã Lộc Thịnh năm 2023 như sau:
I, THU NGÂN SÁCH:
TT | Nội dung | Số tiền | Ghi chú |
| THU NSNN (A+B) | 3.690.493.071 |
|
A | Thu tại địa bàn (I+II+III) | 465.161.905 |
|
I | Thu thuế, phí, lệ phí | 260.800.000 |
|
1 | Thuế CTN-NQD | 9.900.000 |
|
| - Thuế TNDN-GTGT(1050-1700) | 7.200.000 |
|
| - Thuế tiêu thu ĐB (1750) | 2.700.000 |
|
2 | Thuế TN cá nhân (1000) | 25.000.000 |
|
3 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (1600) | 700.000 |
|
4 | Tiền sử dụng đất (1400) | - |
|
5 | Tiền thuê đất (3600) | 108.600.000 |
|
6 | Lệ phí Trước bạ (2800) | 17.600.000 |
|
7 | Thu phí, lệ phí | 99.000.000 |
|
| - Phí Bảo vệ môi trường | 89.400.000 |
|
| - Lệ phí Môn bài (2850) | 2.400.000 |
|
| - Các loại phí khác | 7.200.000 |
|
II | Thu Tại xã | 44.761.905 |
|
1 | Tiền thuê nhà, TLyTS NN | - |
|
2 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi | 44.761.905 |
|
III | Thu khác Ngân sách | 159.600.000 |
|
1 | Thu phạt, tịch thu (trừ thuế) | 7.200.000 |
|
2 | Tiền cấp QKT mỏ (1250) | 152.400.000 |
|
3 | - Thu khác về thuế (4250) |
|
|
B | Thu BS ngân Sách | 3.225.331.166 |
|
| - Bổ sung cân đối NS | 3.225.331.166 |
|
II, CHI NGÂN SÁCH
TT | Nội dung | Số tiền | Ghi chú |
| TỔNG CHI NS (A+B+C-10% tiết kiệm) | 3.690.493.071 |
|
| - Chi cân đối ngân sách | 3.690.493.071 |
|
| - Tiết kiệm 10% chi TX | 67.089.135 |
|
A | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 0 |
|
I | Từ nguồn tiền cấp QSD đất | 0 |
|
B | Chi thường xuyên | 3.618.130.462 |
|
I | Sự nghiệp kinh tế | 55.000.000 |
|
II | Sự nghiệp môi trường | 10.000.000 |
|
III | Sự nghiệp văn hóa, thể thao, du lịch và thông tin tuyên truyền | 22.567.274 |
|
IV | Sự nghiệp giáo dục & đào tạo | 72.000.000 |
|
V | Chi Đảm bảo xã hội | 52.377.000 |
|
VI | Chi QLNN, Đảng, Đoàn thể | 3.325.412.585 |
|
1 | UBND xã | 2.126.586.560 |
|
2 | HĐND xã | 278.397.270 |
|
3 | Đảng ủy xã | 386.999.318 |
|
4 | Cộng tác viên dân số | 7.200.000 |
|
5 | Khối đoàn thể | 526.229.438 |
|
VII | Quốc phòng | 43.573.602 |
|
VIII | An ninh | 30.000.000 |
|
IX | Chi khác NS | 7.200.000 |
|
C | Dự phòng NS | 72.362.609 |
|
Điều 2: Quyết định này được niêm yết công khai tại trụ sở UBND xã, gửi cho các tổ chức cá nhân có liên quan thực hiện.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Giao cho UBND xã Lộc Thịnh, Công chức Tài chính - kế toán xã và các ban ngành có liên quan tổ chức thực hiện đúng nội dung, thanh quyết toán đúng luật NS Nhà nước.
Nơi nhận:
- TT HĐND-UBND (bc); CHỦ TỊCH
- Các tổ chức đoàn thể chính trị xã.
- PTCKH huyên (B/C);
- Lưu VT- UBND . ( đã ký)
Bùi Văn Cường
Quyết định công khai dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách nhà nước năm 2023
Quyết định công khai dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách nhà nước năm 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
XÃ LỘC THỊNH Độc lập Tự do Hạnh phúc
Số: 12 /QĐ-UBND Lộc Thịnh, ngày 30 tháng 01 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
V/v công khai dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách xã năm 2023
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ LỘC THỊNH.
Căn cứ luật tổ chức Chính quyền địa phương số: 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015
Căn cứ luật ngân sách số 83/2015/QH 13 ngày 25/6/2015, và Nghị định số: 163/2016-NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ quyết định số 4286 /QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND huyện Ngọc Lặc về việc giao dự toán thu NSNN, thu chi ngân sách huyện, xã năm 2023 huyện Ngọc Lặc, thông báo số 636/TB-TCKH ngày 23/12/2022 của Phòng tài chính kế hoạch UBND huyện Ngọc Lặc về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách huyện, xã năm 2023 huyện Ngọc Lặc.
Căn cứ nghị quyết số: 24 / NQ-HĐND; ngày 30 tháng 12 năm 2022 của HĐND xã Lộc Thịnh; quyết nghị phê chuẩn phân bổ dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách xã năm 2023 của xã Lộc Thịnh;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Công khai dự toán thu, chi ngân sách xã Lộc Thịnh năm 2023 như sau:
I, THU NGÂN SÁCH:
TT | Nội dung | Số tiền | Ghi chú |
| THU NSNN (A+B) | 3.690.493.071 |
|
A | Thu tại địa bàn (I+II+III) | 465.161.905 |
|
I | Thu thuế, phí, lệ phí | 260.800.000 |
|
1 | Thuế CTN-NQD | 9.900.000 |
|
| - Thuế TNDN-GTGT(1050-1700) | 7.200.000 |
|
| - Thuế tiêu thu ĐB (1750) | 2.700.000 |
|
2 | Thuế TN cá nhân (1000) | 25.000.000 |
|
3 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (1600) | 700.000 |
|
4 | Tiền sử dụng đất (1400) | - |
|
5 | Tiền thuê đất (3600) | 108.600.000 |
|
6 | Lệ phí Trước bạ (2800) | 17.600.000 |
|
7 | Thu phí, lệ phí | 99.000.000 |
|
| - Phí Bảo vệ môi trường | 89.400.000 |
|
| - Lệ phí Môn bài (2850) | 2.400.000 |
|
| - Các loại phí khác | 7.200.000 |
|
II | Thu Tại xã | 44.761.905 |
|
1 | Tiền thuê nhà, TLyTS NN | - |
|
2 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi | 44.761.905 |
|
III | Thu khác Ngân sách | 159.600.000 |
|
1 | Thu phạt, tịch thu (trừ thuế) | 7.200.000 |
|
2 | Tiền cấp QKT mỏ (1250) | 152.400.000 |
|
3 | - Thu khác về thuế (4250) |
|
|
B | Thu BS ngân Sách | 3.225.331.166 |
|
| - Bổ sung cân đối NS | 3.225.331.166 |
|
II, CHI NGÂN SÁCH
TT | Nội dung | Số tiền | Ghi chú |
| TỔNG CHI NS (A+B+C-10% tiết kiệm) | 3.690.493.071 |
|
| - Chi cân đối ngân sách | 3.690.493.071 |
|
| - Tiết kiệm 10% chi TX | 67.089.135 |
|
A | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 0 |
|
I | Từ nguồn tiền cấp QSD đất | 0 |
|
B | Chi thường xuyên | 3.618.130.462 |
|
I | Sự nghiệp kinh tế | 55.000.000 |
|
II | Sự nghiệp môi trường | 10.000.000 |
|
III | Sự nghiệp văn hóa, thể thao, du lịch và thông tin tuyên truyền | 22.567.274 |
|
IV | Sự nghiệp giáo dục & đào tạo | 72.000.000 |
|
V | Chi Đảm bảo xã hội | 52.377.000 |
|
VI | Chi QLNN, Đảng, Đoàn thể | 3.325.412.585 |
|
1 | UBND xã | 2.126.586.560 |
|
2 | HĐND xã | 278.397.270 |
|
3 | Đảng ủy xã | 386.999.318 |
|
4 | Cộng tác viên dân số | 7.200.000 |
|
5 | Khối đoàn thể | 526.229.438 |
|
VII | Quốc phòng | 43.573.602 |
|
VIII | An ninh | 30.000.000 |
|
IX | Chi khác NS | 7.200.000 |
|
C | Dự phòng NS | 72.362.609 |
|
Điều 2: Quyết định này được niêm yết công khai tại trụ sở UBND xã, gửi cho các tổ chức cá nhân có liên quan thực hiện.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Giao cho UBND xã Lộc Thịnh, Công chức Tài chính - kế toán xã và các ban ngành có liên quan tổ chức thực hiện đúng nội dung, thanh quyết toán đúng luật NS Nhà nước.
Nơi nhận:
- TT HĐND-UBND (bc); CHỦ TỊCH
- Các tổ chức đoàn thể chính trị xã.
- PTCKH huyên (B/C);
- Lưu VT- UBND . ( đã ký)
Bùi Văn Cường